Cấu trúc used to xuất hiện rất nhiều trong các câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng. Vì thế, trong bài viết này YOLA sẽ chia sẻ cho bạn tất cả những kiến thức về dạng cấu trúc ngữ pháp này.
Xem thêm:
“Used to” nếu được dùng riêng lẻ sẽ có nghĩa là từng, đã từng.
Cấu trúc used to là cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh được sử dụng để nói về một sự kiện đã xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc ở hiện tại. Việc sử dụng cấu trúc này còn để nhấn mạnh sự khác biệt giữa quá khứ và hiện tại.
Ex: Lan used to live near my house. – Lan đã từng sống cạnh nhà tôi.
Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn |
Cấu trúc: S + used to + V Ex: Tom used to read to the book. – Ngày trước Tom thường đọc sách. Their used to go to school together. – Ngày trước họ thường đi học cùng nhau. | Cấu trúc: S + did not + use to + V Ex: Tom didn’t use to read to the book. – Ngày trước Tom thường không đọc sách. Their did not use to go to school together. – Ngày trước họ thường không đi học cùng nhau. | Cấu trúc: Did + S + use to + V..? Ex: Did he use to read to the book? – Ngày trước anh ấy có thường đọc sách không? Did their use to go to school together? – Ngày trước họ có thường đi học cùng nhau không? |
Ex:
We used to live in Ninh Binh when I was a child.
I used to walk to work when I was 22 years old.
Ex:
I used to like SNSD but now I never listen to them.
She used to have short hair but nowadays this hair is very long.
Cấu trúc used to và be used to hay get used to trong tiếng Anh có cấu trúc khá giống nhau nên người học dễ bị nhầm lẫn khi làm các bài tập ngữ pháp. Vì thế bạn cần phân biệt 3 cấu trúc trên để tránh những sai sót không đáng có.
Cấu trúc: To be + used to + V-ing/ Noun
(used là tính tứ, to là giới từ)
Cách dùng
Diễn tả bạn đã từng làm 1 việc gì đó nhiều lần, đã có kinh nghiệm với việc này rồi và không còn lạ lẫm hay gặp khó khăn với nó nữa.
Ex:
I am used to getting up early in the morning.
She didn’t complain about the noise next door. She was used to it.
Cấu trúc: to get used to + V-ing/ noun
Dùng để diễn tả một sự việc mà bạn đang quen dần với nó.
Ex:
He got used to Japanese food.
Lyly got used to getting up early in the morning.
He is used to swimming every day in the summer.
Điền từ còn thiếu vào câu, có sử dụng cấu trúc used to.
Đáp án:
Câu hỏi | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | used to have | used to live | used to eat | used to be |
Câu hỏi | 6 | 7 | 8 | |
Đáp án | used to take | used to be | used to go |
Hy vọng những kiến thức về cấu trúc used to mà YOLA chia sẻ trong bài viết này sẽ giúp bạn thành thạo hơn trong việc sử dụng chúng cho các bài tập ngữ pháp. Chúc bạn thành công.
Nguồn: Cambridge
Đăng ký