Hotline: 028 6285 8080
Tin tức

18/08/2019

18:34

Làm chủ kiến thức về danh động từ chỉ với 10 phút, ngại gì mà không thử?

Danh động từ là gì? Liệu bạn đã biết hết kiến thức về danh động từ? Đây là động từ cơ bản nhưng lại rất quan trọng nếu bạn muốn tiếp cận kiến thức chuyên sâu hơn. Dưới đây là tổng hợp những điểm quan trọng mà bạn cần nắm vững về danh động từ

1. Danh động từ là gì? Cách sử dụng danh động từ

Danh động từ là gì?

Danh động từ (Gerund) thực chất là một hình thức của động từ. Tuy nhiên, chúng được tạo ra bằng cách thêm đuôi -ing vào động từ nguyên mẫu.

Ex: Play -> Playing
Sleep -> Sleeping

Đây là dạng khá quen thuộc vì thường xuyên xuất hiện trong cấu trúc của các thì tiếp diễn. Ngoài ra, chúng cũng xuất hiện trong các cấu trúc ngữ pháp khác. Cùng tìm hiểu phần kiến thức này để giải đáp danh động từ là gì nhé.

Danh động từ là gì? Loại từ này có khác gì danh từ với động từ?

Danh động từ là gì? Loại từ này có khác gì danh từ với động từ?

Cách dùng danh động từ

Thực chất danh động từ là một động từ dùng như một danh từ. Do đó, nó vừa mang tính chất của động từ, lại vừa có tính chất như một danh từ.

Làm chủ ngữ

– Reading is the best way to learn new words. (Đọc sách là cách tốt nhất để học từ vựng mới)

– Writing is an exchange of ideas. (Viết là một sự trao đổi ý tưởng)

Làm tân ngữ đứng sau động từ thường

She likes cooking. (Cô ấy thích nấu ăn).
I enjoy reading. (Tôi hưởng thụ việc đọc sách).

Bảng động từ theo sau là danh động từ (Verb + V-ing):

STT Động từ (verb) Nghĩa (meaning) STT Động từ (verb) Nghĩa (meaning)
1 Admit Nhận vào 24 Involve = include Bao gồm, có ý định
2 Advise Khuyên 25 Include Bao gồm
3 Allow Cho phép 26 Keep Tiếp tục
4 Appreciate Hoan nghênh 27 Mention Chú ý
5 Anticipate Đoán trước 28 Mind Tâm trí
6 Avoid Tránh 29 Miss Nhớ
7 Complete Hoàn tất 30 Pardon Ân xá
8 Consider Cân nhắc 31 Permit Cho phép
9 Defer = delay Trì hoãn 32 Postpone Trì hoãn
10 Delay Trì hoãn 33 Practice Luyện tập
11 Deny Từ chối 34 Prevent Ngăn cản
12 Detest Ghét 35 Propose = suggest Đề nghị
13 Dislike Không thích 36 Quit Thoát
14 Discuss Tranh luận 37 Recall Hồi tưởng
15 Dread Khiếp sợ 38 Recollect Nhớ lại, nhớ ra
16 Enjoy Thưởng thức 39 Recommend Giới thiệu
17 Escape Trốn khỏi 40 Resent Bực bội
18 Excuse Giải thích lý do 41 Resist Kháng cự, chống lại
19 Fancy = imagine Tưởng tượng 42 Risk Rủi ro
20 Feel like Cảm thấy như 43 Suggest Đề nghị
21 Finish Kết thúc 44 Tolerate Tha thứ, khoan dung
22 Forgive Tha thứ 45 Understand Hiểu
23 Imagine Tưởng tượng 46 Loathe Ghét, kinh khủng

 

Hình thức danh động từ trong tiếng anh (Ảnh minh họa Internet)

Hình thức danh động từ trong tiếng anh
(Ảnh minh họa Internet)

Đứng sau và làm bổ ngữ cho động từ “to be”

Đừng bối rối khi chúng ta thường bắt gặp danh động từ trong các thì tiếp diễn. Tuy nhiên, V-ing trong thì tiếp diễn đóng vai trò là động từ. Còn V-ing với chức năng là một danh từ thì còn có thêm cấu trúc “tobe” + V-ing. Bạn phải phân biệt rõ điểm này để tránh nhầm lẫn trong cách sử dụng.

Ex: My great passion in life is studying. (Niềm đam mê lớn nhất đời tôi là việc học)
-> Studying trong câu này mang chức năng như một danh từ trong câu.

Đứng sau một số từ diễn tả cảm xúc

Sử dụng V-ing cho những cụm từ dưới đây:

Cụm từ Nghĩa
Be worth Đáng giá để làm gì đó
Be busy Bận làm gì đó
Be get used to = be get accustomed to Quen với việc gì
Can’t help Không nhịn được khi làm gì
Can’t face Không thể đối mặt
Can’t stand Không thể chịu đựng nổi cái gì
Catch/ find/ keep/ leave/ set/ start + Object Bắt lấy/ tìm thấy/ tiếp tục,..cái gì đó
Prevent/ stop/ save + Object Ngăn cản/ dừng làm gì đó
Go/ come Đi/ đến
Have + fun/ trouble/ problem/ difficulty/ Gặp khó khăn/ vui vẻ trong việc gì
A good time/ a bad time/ a difficulty time,…
It’s no use/good Vô ích khi làm gì đó
Look forward to Trông đợi, trông mong
Sit/ stand/ lie + place Ngồi/ đứng/ nằm ở nơi nào đó
Spend/waste + money/ time Dành/ lãng phí tiền/ thời gian để làm gì đó
There’s no point (in) không có lý nào

Ex: She couldn’t help falling in love with him. (Cô ta không thể không yêu anh ta).

Danh động từ đứng sau một số từ diễn tả cảm xúc (Ảnh minh họa Internet)

Danh động từ đứng sau một số từ diễn tả cảm xúc
(Ảnh minh họa Internet)

Đứng sau giới từ

Giới từ (in, on, which, of,…) + V-ing

– Since completing his degree, his opportunities are endless. (preposition = since) (Kể từ khi hoàn thành bằng cấp của mình, cơ hội của anh là vô tận).

Trên đây là một số kiến thức về danh động từ. Đây cũng là điểm ngữ pháp quan trọng xuất hiện trong chương trình tiếng anh cấp 2. Do đó, cần nắm chắc phần nội dung này để có nền tảng tiếp thu những kiến thức nâng cao hơn.

Có YOLA, học ngữ pháp tiếng anh dễ dàng hơn

Ngữ pháp luôn là vấn đề khiến nhiều người phải đau đầu. Tuy nhiên, đừng cố nhồi nhét kiến thức một cách máy móc. Vì cách này hoàn toàn không có hiệu quả mà còn khiến bạn áp lực hơn. Một cách giúp bạn tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng và nhanh chóng nhất đó chính là đăng ký khóa học tại YOLA.

Khi đến với YOLA, không còn gì tuyệt vời hơn khi bạn có được những người hướng dẫn nhiệt tình và tâm huyết. Họ đều là những giáo viên đạt chuẩn quốc tế với kỹ năng sư phạm tốt. Hơn nữa, phương pháp giảng dạy cũng được chúng tôi nghiên cứu kỹ lưỡng. Bởi vậy, bạn sẽ tiếp thu kiến thức một cách tự nhiên nhưng lại hiệu quả đến bất ngờ.

Do đó, khi đã gia nhập ngôi nhà chung YOLA, những vấn đề như danh động từ là gì sẽ không còn làm khó bạn nữa.

Sự tận tình của giáo viên YOLA trong mỗi buổi học

Sự tận tình của giáo viên YOLA trong mỗi buổi học

Chắc chắn sau bài viết này, bạn đã biết danh động từ là gì rồi đúng không? Đừng quên ghi nhớ phần kiến thức quan trọng này để làm nền tảng vững chắc khi học tiếng anh bạn nhé.

Đừng bỏ lỡ
điều thú vị từ Yola

TRẢI NGHIỆM LỚP HỌC THỬ 0 ĐỒNG Lên đến 4 tuần học

Đăng ký học thử