Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn là thì quá khứ cuối cùng trong 12 thì tiếng Anh. Bạn sẽ ít bắt gặp thì này trong giao tiếp hằng ngày, tuy nhiên không vì thế mà bỏ qua. Bạn cần nắm rõ loại thì này để có thể phân biệt, tránh nhầm lẫn với các thì còn lại. Hãy cùng YOLA tìm hiểu về thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn trong bài viết sau.
Xem thêm:
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (past perfect continuous) là thì được dùng để diễn đạt quá trình xảy ra của một hành động bắt đầu trước một hành động khác trong quá khứ.
Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn |
S + had + been + V-ing Ex: They had been working for four hours when customer telephoned. – Họ đã làm việc suốt 4 tiếng khi mà khách hàng gọi. Her eyes were red and swollen because she had been crying. – Mắt cô ấy đỏ và sưng lên vì trước đó cô đã khóc. | S + hadn’t + been + V-ing (hadn’t = had not) Ex: My father hadn’t been speaking anything when my mother came home. – Bố tôi đã không nói gì khi mẹ tôi về nhà. They hadn’t been looking to each other when we came. – Họ đã không nhìn nhau khi chúng tôi đến. | Q: Had + S + been + V-ing? Wh-questions + had + S + been + Ving…? A: Yes, S + had./ No, S + hadn’t. Ex: Had he been waiting for Lim when you met him? – Anh ấy đã đợi Lim khi bạn gặp anh ấy phải không? Yes, he had./ No, he hadn’t. Had he been playing a game for four hours before he went to eat dinner? – Anh ấy đã chơi game suốt 4 tiếng trước khi anh ấy đi ăn tối phải không? Yes, he had./ No, he hadn’t. |
Ex: She had been thinking about that before you mentioned it. Cô ấy đã nghĩ về điều đó trước khi bạn đề cập đến nó.
Ex:
Jame gained weight because he had been overeating. – Jame tăng cân vì anh ấy ấy đã ăn quá nhiều.
Jenny failed the final test because she hadn’t been attending class. – Jenny đã trượt bài kiểm tra cuối kì vì cô ấy không tham gia lớp học.
Ex:
Their had been quarreling for 1 hour before we came back home. – Họ đã cãi nhau suốt một giờ trước chúng tôi trở về.
I had been waiting in the meeting room for almost an hour before he was punished. – Tôi đã chờ gần một tiếng trong phòng họp trước khi chịu phạt.
Ex:
I had been practicing for all year and was ready for the championship.
Tôi đã luyện tập suốt cả năm và sẵn sàng cho giải vô địch.
– This couple had been falling in love for 5 years and prepared for a wedding. – Cặp đôi này đã yêu nhau được 5 năm và đã chuẩn bị cho một đám cưới.
Ex:
She had been walking for 5 hours before 11pm last night. – Cô ấy đã đi bộ 5 tiếng đồng hồ tính đến 11 giờ tối qua.
My younger sister had been crying for almost 1 hour before lunchtime. – Em gái tôi đã khóc suốt một giờ trước bữa trưa.
Ex:
Yesterday, she was exhausted because she had been working on her report all night. – Ngày hôm qua, cô ấy đã kiệt sức vì trước đó đã làm báo cáo cả đêm.
Ex:
If they had been working effectively together, they would have been successful. – Nếu họ còn làm việc cùng nhau một cách hiệu quả thì họ đã thành công rồi.
He would have been more confident if he had been preparing better. – Anh ấy đã có thể sẽ tự tin hơn nếu anh ấy chuẩn bị tốt.
Trong câu có các từ như:
Ex: Until then I had been leaving Da Nang for 5 years. – Cho đến lúc đó tôi đã rời khỏi Đà Nẵng được 5 năm.
Ex: By the time I came back he had been sleeping for five hours. – Đến lúc tôi quay lại, cô ấy đã ngủ khoảng 5 tiếng.
Ex: Prior to that time we had been traveling in Nha Trang for three months. – Trước đó, chúng tôi đã đi du lịch ở Nha Trang khoảng 3 tháng.
Ex: Before he came, I had been having dinner at eight o’clock. – Trước khi anh ấy đến, tôi đã ăn tối lúc 7 giờ.
Bài 1: Chia động từ vào chỗ trống để hoàn thành câu
5 When we got home, Lisa was sitting in front of the TC. She had just turned it off. (she/watch/a film) ___________________.
Đáp án:
Bài 2: Chia động từ và hoàn thành câu sau
Đáp án:
Câu hỏi | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Đáp án | was walking | had been running | were eating | had been eating | was looking | was waiting/had been waiting |
Trên đây là tổng hợp kiến thức của thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn và bài tập thực hành, hy vọng sẽ giúp bạn nắm rõ được cách sử dụng, cấu trúc và dấu hiệu của thì trong ngữ pháp tiếng Anh để sử dụng thành thạo trong giao tiếp và học thuật.
Nguồn: Cambridge
Đăng ký