1. Monash International Merit Scholarship (31 slot)
2. Monash International Leadership Scholarship (4 slot)
3. Engineering International Undergraduate Excellence Scholarship (25 slot)
1. $10,000/ năm GPA 8.5+, bài luận 500 từ, làm đại sứ cho trường.
2. 100% học phí, xét GPA, bài luận 500 từ, làm đại sứ cho trường.
3. $10,000/ năm cho chương trình Bachelor of Engineering (Honours), GPA 9.0+
1. La Trobe International Scholarship:
2. Early Bird Acceptance Grant:
3. Excellent Scholarship (3 slot cho Việt Nam):
4. Vice-Chancellor Excellence (1 slot cho Việt Nam)
1. 20%, 25%, 30% học phí – xét điểm GPA.
2. 5% học phí (được cộng dồn vào học bổng khác)
3. 50% – bài luận/video 3-4 phút, Resume
4. 100% học phí – bài luận, Resume, 1 short clip tự quay trả lời câu hỏi 4-5 phút.
1. Vietnam Scholarship
2. Deakin International Scholarship
3. VTAC student
4. Deakin Vice-Chancellor’s International Scholarship
1. 20% học phí – xét GPA 8.0+
2. 25% học phí
3. 25% học phí – xét điểm trung bình 8.5+
4. 50% or 100% học phí
1. Monash International Merit Scholarship (31 slot)
2. Monash International Leadership Scholarship (4 slot)
3. Engineering International Undergraduate Excellence Scholarship (25 slot)
1. $10,000/ năm GPA 8.5+, bài luận 500 từ, làm đại sứ cho trường.
2. 100% học phí, xét GPA, bài luận 500 từ, làm đại sứ cho trường.
3. $10,000/ năm cho chương trình Bachelor of Engineering (Honours), GPA 9.0+
1. La Trobe International Scholarship:
2. Early Bird Acceptance Grant:
3. Excellent Scholarship (3 slot cho Việt Nam):
4. Vice-Chancellor Excellence (1 slot cho Việt Nam)
1. 20%, 25%, 30% học phí – xét điểm GPA.
2. 5% học phí (được cộng dồn vào học bổng khác)
3. 50% – bài luận/video 3-4 phút, Resume
4. 100% học phí – bài luận, Resume, 1 short clip tự quay trả lời câu hỏi 4-5 phút.
1. Vietnam Scholarship
2. Deakin International Scholarship
3. VTAC student
4. Deakin Vice-Chancellor’s International Scholarship
1. 20% học phí – xét GPA 8.0+
2. 25% học phí
3. 25% học phí – xét điểm trung bình 8.5+
4. 50% or 100% học phí