Lớp 6 là lúc bắt đầu chương trình học tiếng Anh đi sâu vào tìm hiểu các điểm ngữ pháp và từ vựng về đời sống cũng như học thuật. Để giúp các em có cái nhìn toàn diện về kiến thức trong chương trình tiếng Anh lớp 6 mới. Ngoài ra các kiến thức chương trình tiếng anh lớp 6 cũng sẽ giúp ích nhiều cho tiếng anh lớp 7. YOLA sẽ dành bài viết này để tóm tắt những chủ đề cần tìm hiểu, ngữ pháp cần luyện tập, nhằm giúp các em có kết quả học tập tốt hơn.
Tìm hiểu thêm:
Nội dung: |
Từ vựng tiếng Anh lớp 6 chương trình mới
Những chủ đề của chương trình học anh văn lớp 6 vẫn còn rất đơn giản, phần lớn là về đời sống như:
UNIT 1: MY NEW SCHOOL (Ngôi trường mới của tôi)
Bài học đầu tiên của tiếng Anh lớp 6 mới là làm quen với các từ vựng tiếng Anh liên quan đến trường học như các vật dụng ở trường, dụng cụ học tập,…
|
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Loại từ |
Tiếng Việt |
|
art |
/aːt/ |
(n) |
nghệ thuật |
|
boarding school |
/ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ |
(n) |
trường nội trú |
|
classmate |
/ˈklæs.meɪt/ |
(n) |
bạn học |
|
equipment |
/ɪˈkwɪp mənt/ |
(n) |
thiết bị |
|
greenhouse |
/ˈɡriːn.haʊs/ |
(n) |
nhà kính |
|
judo |
/ˈdʒuː.doʊ/ |
(n) |
môn võ judo |
|
swimming pool |
/ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ |
(n) |
hồ bơi |
|
pencil sharpener |
/ˈpen·səl ˌʃɑr·pə·nər/ |
(n) |
đồ chuốt bút chì |
|
compass |
/ˈkʌm·pəs/ |
(n) |
com-pa |
|
school bag |
/ˈskuːl.bæɡ/ |
(n) |
cặp đi học |
|
rubber |
/ˈrʌb·ər/ |
(n) |
cục tẩy |
|
calculator |
/ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ |
(n) |
máy tính |
|
pencil case |
/ˈpen.səl ˌkeɪs/ |
(n) |
hộp bút |
|
notebook |
/ˈnoʊtˌbʊk/ |
(n) |
vở |
|
bicycle |
/ˈbɑɪ·sɪ·kəl/ |
(n) |
xe đạp |
|
ruler |
/ˈru·lər/ |
(n) |
thước |
|
textbook |
/ˈtekstˌbʊk/ |
(n) |
sách giáo khoa |
|
activity |
/ækˈtɪv·ɪ·t̬i/ |
(n) |
hoạt động |
|
creative |
/kriˈeɪ·t̬ɪv/ |
(adj) |
sáng tạo |
|
excited |
/ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ |
(adj) |
phấn chấn, phấn khích |
UNIT 2: MY HOME (Ngôi nhà của tôi)
Sau khi đã được tiếp cận với các từ vựng theo chương trình tiếng Anh lớp 6 về chủ đề trường học ở unit 1, qua unit 2 các em sẽ được học cách gọi tên các loại phòng của nhà ở, vật dụng, thiết bị ở nhà,… trong bảng sau đây.
|
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Loại từ |
Tiếng Việt |
|
town house |
/ˈtaʊn ˌhaʊs/ |
(n) |
nhà phố |
|
country house |
/ˌkʌn.tri ˈhaʊs/ |
(n) |
nhà ở nông thôn |
|
villa |
/ˈvɪl.ə/ |
(n) |
biệt thự |
|
stilt house |
/stɪltsˌhaʊs / |
(n) |
nhà sàn |
|
apartment |
/əˈpɑːrt.mənt/ |
(n) |
căn hộ |
|
living room |
/ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/ |
(n) |
phòng khách |
|
bedroom |
/ˈbed.ruːm//ˈbed.rʊm/ |
(n) |
phòng ngủ |
|
kitchen |
/ˈkɪtʃ·ən/ |
(n) |
nhà bếp |
|
bathroom |
/ˈbæθ.ruːm/ /ˈbæθ.rʊm/ |
(n) |
nhà tắm |
|
hall |
/hɑːl/ |
(n) |
phòng lớn |
|
attic |
/ˈæt̬.ɪk/ |
(n) |
gác mái |
|
amp |
/læmp/ |
(n) |
đèn |
|
toilet |
/ˈtɔɪ·lɪt/ |
(n) |
nhà vệ sinh |
|
bed |
/bed/ |
(n) |
giường |
|
cupboard |
/ˈkʌb·ərd/ |
(n) |
tủ chén |
|
wardrobe |
/ˈwɔːr.droʊb/ |
(n) |
tủ đựng quần áo |
|
fridge |
/frɪdʒ/ |
(n) |
tủ lạnh |
|
chair |
/tʃeər/ |
(n) |
ghế |
|
air-conditioner |
/ˈeər kənˌdɪʃ·ə·nər/ |
(n) |
máy điều hòa không khí |
|
table |
/ˈteɪ bəl/ |
(n) |
bàn |
|
sofa |
/ˈsoʊ·fə/ |
(n) |
ghế trường kỷ, ghế sô pha |
|
behind |
/bɪˈhaɪnd/ |
(pre) |
ở phía sau, đằng sau |
between |
/bɪˈtwin/ |
(pre) |
ở giữa |
|
|
in front of |
/ɪn ‘frʌnt ʌv/ |
(pre) |
ở phía trước, đằng trước |
|
crazy |
/ˈkreɪ.zi/ |
(adj) |
kì dị, lạ thường |
|
next to |
/’nɛkst tu/ |
(pre) |
kế bèn, ở cạnh |
|
under |
/ˈʌn dər/ |
(pre) |
ở bên dưới, phía dưới |
|
furniture |
/ˈfɜr nɪ tʃər/ |
(n) |
đồ đạc trong nhà, đồ gỗ |
|
chest of drawers |
/ˌtʃest əv ˈdrɔːrz/ |
(n) |
ngăn kéo tủ |
|
messy |
/ˈmes.i/ |
(adj) |
lộn xộn, bừa bộn |
|
microwave |
/ˈmaɪ.kroʊ.weɪv/ |
(n) |
lò vi sóng |
move |
/muːv/ |
(v) |
di chuyển, chuyển nhà |
|
|
department store |
/dɪˈpɑːrt.mənt ˌstɔːr/ |
(n) |
cửa hàng bách hóa |
|
dishwasher |
/ˈdɪʃˌwɑʃ·ər/ |
(n) |
máy rửa bát (chén) đĩa |
UNIT 3: MY FRIENDS ( Những người bạn của tôi)
Những người bạn là điều không thể thiếu trong cuộc sống của mỗi người, vì thế unit 3 tiếng Anh lớp 6 mới sẽ cung cấp vốn từ vựng về chủ đề này. Từ đó, các em có thể mô tả một cách cơ bản nhất về ngoại hình, tính cách của những người bạn thân yêu của mình.
|
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Loại từ |
Tiếng Việt |
|
arm |
/ɑːrm/ |
(n) |
cánh tay |
|
ear |
/ɪər/ |
(n) |
tai |
|
eye |
/ɑɪ/ |
(n) |
mắt |
|
leg |
/leɡ/ |
(n) |
chân |
|
nose |
/noʊz/ |
(n) |
mũi |
|
finger |
/ˈfɪŋ·ɡər/ |
(n) |
ngón tay |
|
tall |
/tɔl/ |
(a) |
cao |
|
short |
/ʃɔrt/ |
(a) |
lùn, thấp |
|
big |
/bɪg/ |
(a) |
to |
|
small |
/smɔl/ |
(a) |
nhỏ |
|
active |
/ˈæk tɪv/ |
(adj) |
hăng hái, năng động |
|
appearance |
/əˈpɪər·əns/ |
(n) |
dáng vẻ, ngoại hình |
|
boring |
/ˈbɔː.rɪŋ/ |
(adj) |
buồn tẻ |
|
confident |
/ˈkɒn fɪ dənt/ |
(adj) |
tự tin, tin tưởng |
|
curious |
/ˈkjʊər·i·əs/ |
(adj) |
tò mò, thích tìm hiểu |
|
gardening |
/ˈɡɑrd·nɪŋ/ |
(n) |
làm vườn |
|
firefighter |
/ˈfɑɪərˌfɑɪ·t̬ər/ |
(n) |
lính cứu hỏa |
|
fireworks |
/ˈfɑɪərˌwɜrks/ |
(n) |
pháo hoa |
|
funny |
/ˈfʌn i/ |
(adj) |
buồn cười, thú vị |
|
generous |
/ˈdʒen·ə·rəs/ |
(adj) |
rộng rãi, hào phóng |
|
patient |
/ˈpeɪ·ʃənt/ |
(adj) |
điềm tĩnh |
|
personality |
/ˌpɜr·səˈnæl·ɪ·t̬i/ |
(n) |
tính cách, cá tính |
|
reliable |
/rɪˈlɑɪ·ə·bəl/ |
(adj) |
đáng tin cậy |
|
serious |
/ˈsɪr.i.əs/ |
(adj) |
nghiêm túc |
|
shy |
/ʃɑɪ/ |
(adj) |
bẽn lẽn, hay xấu hổ |
|
sporty |
/ˈspɔːr.t̬i/ |
(adj) |
dáng thể thao, khỏe mạnh |
UNIT 4: MY NEIGHBOURHOOD (Nơi tôi sống)
Để các em có thể mở rộng vốn từ vựng của mình, unit 4 trong chương trình tiếng Anh lớp 6 sẽ giới thiệu một số danh từ chỉ địa điểm cũng như tính từ để sử dụng trong miêu tả, diễn đạt nơi sống của mình bằng tiếng Anh.
|
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Loại từ |
Tiếng Việt |
|
statue |
/ˈstætʃ·u/ |
(n) |
tượng |
|
square |
/skweər/ |
(n) |
quảng trường |
|
railway station |
/ˈreɪl.weɪ ˌsteɪ.ʃən/ |
(n) |
nhà ga |
|
cathedral |
/kəˈθi·drəl/ |
(n) |
nhà thờ |
|
memorial |
/məˈmɔːr.i.əl/ |
(n) |
đài tưởng niệm |
|
left |
/left/ |
(n, a) |
trái |
|
right |
/raɪt/ |
(n, a) |
phải |
|
straight |
/streɪt/ |
(n, a) |
thẳng |
|
narrow |
/ˈner.oʊ/ |
(a) |
hẹp |
|
noisy |
/ˈnɔɪ.zi/ |
(a) |
ồn ào |
|
crowded |
/ˈkraʊ.dɪd/ |
(a) |
đông đúc |
|
quiet |
/ˈkwaɪ ɪt/ |
(a) |
yên tĩnh |
|
art gallery |
/ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/ |
(n) |
phòng trưng bày các tác phẩm nghệ thuật |
|
backyard |
/ˌbækˈjɑːrd/ |
(n) |
sân phía sau nhà |
|
cathedral |
/kəˈθi·drəl/ |
(n) |
nhà thờ lớn, thánh đường |
|
convenient |
/kənˈvin·jənt/ |
(adj |
thuận tiện, thuận lợi |
|
dislike |
/dɪsˈlɑɪk/ |
(v) |
không thích, không ưa, ghét |
|
exciting |
/ɪkˈsaɪ.t̬ɪŋ/ |
(adj |
thú vị, lý thú, hứng thú |
|
fantastic |
/fænˈtæs·tɪk |
(adj) |
tuyệt vời |
|
historic |
/hɪˈstɔr ɪk/ |
(adj) |
cổ, cổ kính |
|
inconvenient |
/ˌɪn·kənˈvin·jənt/ |
(adj) |
bất tiện, phiền phức |
|
incredibly |
/ɪnˈkred·ə·bli/ |
(adv) |
đáng kinh ngạc, đến nỗi không ngờ |
|
modern |
/ˈmɑd·ərn/ |
(adj) |
hiện đại |
|
pagoda |
/pəˈɡoʊ·də/ |
(n) |
ngôi chùa |
|
palace |
/ˈpæl·əs/ |
(n) |
cung điện, dinh, phủ |
|
peaceful |
/ˈpis·fəl/ |
(adj) |
yên tĩnh, bình lặng |
|
polluted |
/pəˈlut/ |
(adj) |
ô nhiễm |
|
suburb |
/ˈsʌb·ɜrb/ |
(n) |
khu vực ngoại ô |
|
temple |
/ˈtem·pəl/ |
(n) |
đền, điện, miếu |
|
terrible |
/ˈter·ə·bəl/ |
(adj) |
tồi tệ |
|
workshop |
/ˈwɜrkˌʃɑp/ |
(n) |
phân xưởng (sản xuất, sửa chữa…) |
UNIT 5: NATURAL WONDERS OF THE WORLD (Kỳ quan thiên nhiên thế giới)
Theo tiếng Anh lớp 6 chương trình mới, các từ vựng về du lịch cũng như các cảnh quan trên thế giới sẽ được cung cấp trong unit này.
|
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Loại từ |
Tiếng Việt |
|
sun cream |
/ˈsʌn ˌkriːm/ |
(n) |
kem chống nắng |
|
scissor |
/ˈsɪz.ər/ |
(n) |
Cái kéo |
|
sleeping bag |
/ˈsli·pɪŋ ˌbæɡ/ |
(n) |
Túi ngủ |
|
backpack |
/ˈbækˌpæk/ |
(n) |
Ba lô |
|
compass |
/ˈkʌm·pəs/ |
(n) |
La bàn |
|
desert |
/dɪˈzɜrt/ |
(n) |
Sa mạc |
|
mountain |
/ˈmɑʊn·tən/ |
(n) |
Núi |
|
lake |
/leɪk/ |
(n) |
Hồ nước |
|
river |
/ˈrɪv·ər/ |
(n) |
Sông |
|
forest |
/ˈfɔr·əst/ |
(n) |
Rừng |
|
waterfall |
/ˈwɔ·t̬ərˌfɔl/ |
(n) |
Thác nước |
|
boat |
/boʊt/ |
(n) |
Con thuyền |
|
boot |
/buːt/ |
(n) |
Giày ủng |
|
cave |
/keɪv/ |
(n) |
Hang động |
|
cuisine |
/kwɪˈziːn/ |
(n) |
Kỹ thuật nấu ăn, nghệ thuật ẩm thực |
|
diverse |
/ˈdɑɪ·vɜrs/ |
(adj) |
Đa dạng |
|
essential |
/ɪˈsen·ʃəl/ |
(adj) |
Rất cần thiết |
|
island |
/ˈaɪ.lənd/ |
(n) |
Hòn đảo |
|
rock |
/rɑk/ |
(n) |
Hòn đá, phiến đá |
|
thrilling |
/ˈθrɪl·ɪŋ/ |
(adj) |
Gây hồi hộp |
|
torch |
/tɔrtʃ/ |
(n) |
Đèn pin |
|
travel agent’s |
/ˈtræv·əl eɪ·dʒənt/ |
(n) |
Công ty du lịch |
|
valley |
/ˈvæl·i/ |
(n) |
Thung lũng |
|
windsurfing |
/ˈwɪndˌsɜr·fɪŋ/ |
(n) |
Môn thể thao lướt ván buồm |
|
wonder |
/ˈwʌn·dər/ |
(n) |
Kỳ quan |
UNIT 6: OUR TET HOLIDAY (Kỳ nghỉ Tết của chúng tôi)
Kỳ nghỉ tết luôn là chủ đề tạo nên niềm phấn khởi cho các em khi được tìm hiểu cụ thể. Tết là một phần bản sắc văn hóa của dân tộc Việt Nam, vì thế, việc giúp các em tìm hiểu về chủ đề này qua tiếng Anh sẽ mang lại rất nhiều điều thú vị.
|
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Loại từ |
Tiếng Việt |
|
flower |
/ˈflɑʊ·ər/ |
(n) |
Hoa |
|
firework |
/ˈfaɪr.wɝːk/ |
(n) |
Pháo hoa |
|
lucky money |
/ˈlʌk i ˈmʌn i/ |
(n) |
Tiền lì xì |
|
apricot blossom |
/ˈeɪ.prɪ.kɑːt ˈblɑs·əm/ |
(n) |
Hoa mai |
|
peach blossom |
/pitʃ ˈblɑs·əm/ |
(n) |
Hoa đào |
|
make a wish |
Ước một điều ước |
||
|
go to a pagoda |
Đi chùa |
||
|
decorate |
/ˈdek·əˌreɪt/ |
(v) |
Trang trí, trang hoàng |
|
plant trees |
Trồng cây |
||
|
watch fireworks |
Xem pháo hoa |
||
|
hang a calendar |
Treo một cuốn lịch |
||
|
give lucky money |
Cho tiền lì xì |
||
|
do the shopping |
Mua sắm |
||
|
visit relative |
Thăm người thân |
||
|
buy peach blossom |
Mua hoa đào |
||
|
clean furniture |
Lau chùi đồ đạc |
||
|
calendar |
/ˈkæl ən dər/ |
(n) |
Lịch |
|
celebrate |
/ˈsel·əˌbreɪt/ |
(v) |
Kỉ niệm |
|
family gathering |
(n) |
Sum họp gia đình |
|
|
feather |
/ˈfeð·ər/ |
(n) |
Lông (gia cầm) |
|
first-footer |
/ˈfɜrstˈfʊt/ |
(n) |
Người xông nhà (đầu năm mới) |
|
remove |
/rɪˈmuv/ |
(v) |
Rũ bỏ |
|
wish |
/wɪʃ/ |
(n,v) |
Lời ước |
UNIT 7: TELEVISION (Truyền hình)
Unit 7 của chương trình Anh văn lớp 6 mới chủ yếu sẽ cho các em được tiếp cận với nguồn từ vựng xung quanh chủ đề truyền hình như các loại phim, danh từ chỉ người cũng như danh từ thông dụng.
|
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Loại từ |
Tiếng Việt |
|
cartoon |
/kɑrˈtun/ |
(n) |
Phim hoạt hình |
|
game show |
/ˈɡeɪm ˌʃoʊ/ |
(n) |
Chương trình trò chơi, truyền hình giải trí |
|
film |
/fɪlm/ |
(n) |
Phim truyện |
|
comedy |
/ˈkɑː.mə.di/ |
(n) |
Hài kịch, phim hài |
|
newsreader |
/ˈnjuːzˌriː.dər/ |
(n) |
Người đọc bản tin trên đài, truyền hình |
|
weatherman |
/ˈweð·ərˌmæn/ |
(n) |
Người thông báo tin thời tiết trên đài, tivi |
|
adventure |
/ədˈven·tʃər/ |
(n) |
Cuộc phiêu lưu |
|
announce |
/əˈnɑʊns/ |
(v) |
Thông báo |
|
audience |
/ˈɔ·di·əns/ |
(n) |
Khán giả |
|
character |
/ˈkær·ək·tər/ |
(n) |
Nhân vật |
|
clumsy |
/ˈklʌm·zi/ |
(adj) |
Vụng về |
|
documentary |
/ˌdɑk·jəˈmen·tə·ri |
(n) |
Phim tài liệu |
|
educate |
/ˈedʒ·əˌkeɪt/ |
(v) |
Giáo dục |
|
educational |
/ˌedʒ·əˈkeɪ·ʃən·əl/ |
(adj) |
Mang tính giáo dục |
|
entertain |
/ˌen·tərˈteɪn/ |
(v) |
Giải trí |
|
event |
/ɪˈvent/ |
(n) |
Sự kiện |
|
fair |
/feər/ |
(n) |
Hội chợ, chợ phiên |
|
funny |
/ˈfʌn i/ |
(adj) |
Hài hước |
|
main |
/meɪn |
(adj) |
Chính yếu, chủ đạo |
|
manner |
/ˈmæn ər/ |
(n) |
Tác phong, phong cách |
|
musical |
/ˈmju·zɪ·kəl/ |
(n) |
Buổi biểu diễn văn nghệ, vở nhạc kịch |
|
national |
/ˈnæʃ·ə·nəl/ |
(adj) |
Thuộc về quốc gia |
|
programme |
ˈproʊ.ɡræm/ |
(n) |
Chương trình |
|
remote control |
/rɪˈmoʊt kənˈtroʊl/ |
(n) |
Điều khiển (tivi) từ xa |
|
reporter |
/rɪˈpɔr·t̬ər/ |
(n) |
Phóng viên |
|
schedule |
/ˈskedʒ.uːl/ |
(n) |
Chương trình, lịch trình |
|
series |
/ˈsɪər·iz/ |
(n) |
Phim dài kỳ trên truyền hình |
|
viewer |
/ˈvju·ər/ |
(n) |
Người xem (tivi) |
UNIT 8: SPORTS AND GAMES (Thể thao và trò chơi)
Ở unit 8 các em sẽ học cách gọi tên những môn thể thao bằng tiếng Anh cũng như tính từ để diễn đạt cảm xúc liên quan.
|
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Loại từ |
Tiếng Việt |
|
badminton |
/ˈbædˌmɪn·tən/ |
(n) |
Cầu lông |
|
volleyball |
/ˈvɑl·iˌbɔl/ |
(n) |
Bóng chuyền |
|
football |
/ˈfʊtˌbɔl/ |
(n) |
Bóng đá |
|
horse race |
/hɔːrs ˈreɪs/ |
(n) |
Đua ngựa |
|
basketball |
/ˈbæs·kɪtˌbɔl/ |
(n) |
Bóng rổ |
|
baseball |
/ˈbeɪsˌbɔl/ |
(n) |
Bóng chày |
|
tennis |
/ˈten·ɪs/ |
(n) |
Quần vợt |
|
table tennis |
/ˈteɪ·bəl ˌten·ɪs/ |
(n) |
Bóng bàn |
|
regatt |
/rɪˈɡɑː.t̬ə/ |
(n) |
Cuộc đua thuyền |
|
gymnastics |
/dʒɪmˈnæs·tɪks |
(n) |
Thể dục dụng cụ |
|
marathon |
/ˈmær·əˌθɑn |
(n) |
Cuộc đua ma-ra-tông |
|
pole vault |
/ˈpoʊl ˌvɔlt/ |
(n) |
Nhảy sào |
|
athletics |
/æθˈlet̬·ɪks/ |
(n) |
Điền kinh |
|
hurdle rate |
/ˈhɜr·dəl reɪt/ |
(n) |
Nhảy rào |
|
weightlifting |
/ˈweɪtˌlɪf·tɪŋ/ |
(n) |
Cử tạ |
|
swimming |
/ˈswɪm·ɪŋ/ |
(n) |
Bơi lội |
|
ice-skating |
/ˈɑɪs ˌskeɪt/ |
(n) |
Trượt băng |
|
water-skiing |
/ˈwɔ·t̬ər ˈskiː.ɪŋ/ |
(n) |
Lướt ván nước |
|
high jumping |
/ˈhaɪˌdʒʌmp/ |
(n) |
Nhảy cao |
archery |
/ˈɑr·tʃə·ri/ |
(n) |
Bắn cung |
|
|
windsurfing |
/ˈwɪndˌsɜr·fɪŋ/ |
(n) |
Lướt ván buồm |
|
cyclin |
/ˈsaɪ klɪŋ/ |
(n) |
Đua xe đạp |
|
athlete |
/ˈæθˌlit/ |
(n) |
Vận động viên |
|
career |
/kəˈrɪər/ |
(n) |
Nghề nghiệp, sự nghiệp |
|
congratulations |
/kənˌɡrætʃ·əˈleɪ·ʃənz/ |
(n) |
Xin chúc mừng |
|
elect |
/ɪˈlekt/ |
(v) |
Lựa chọn, bầu chọn |
|
equipment |
/ɪˈkwɪp mənt/ |
(n) |
Thiết bị, dụng cụ |
|
exhausted |
/ɪɡˈzɑː.stɪd/ |
(adj) |
Mệt nhoài, mệt lử |
|
fantastic |
/fænˈtæs·tɪk/ |
(adj) |
Tuyệt |
|
fit |
/fɪt/ |
(adj) |
Mạnh khỏe |
|
gym |
/dʒɪm/ |
(n) |
Trung tâm thể dục |
|
racket |
/ˈræk·ɪt/ |
(n) |
Cái vợt (cầu lông,…) |
|
skateboard |
/ˈskeɪt.bɔːrd/ |
(n, v) |
Ván trượt, trượt ván` |
|
ski |
/ski/ |
(n, v) |
Trượt tuyết, ván trượt tuyết |
|
skiing |
/ˈskiː.ɪŋ/ |
(n) |
Môn trượt tuyết |
|
sports competition |
/spɔːrts ˌkɒm pɪˈtɪʃ ən/ |
(n) |
Cuộc đua thể thao |
|
sporty |
/ˈspɔːr.t̬i/ |
(adj) |
Khỏe mạnh, dáng thể thao |
UNIT 9: CITIES OF THE WORLD (Các thành phố trên thế giới)
Bài học này trong chương trình tiếng Anh lớp 6 mới sẽ giúp các em bước ra ngoài thế giới với những từ vựng liên quan đến nước ngoài cũng như di sản thế giới.
|
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Loại từ |
Tiếng Việt |
|
Asia |
/ˈeɪ.ʒə/ |
(n) |
Châu Á |
|
Africa |
/ˈæf.rɪ.kə/ |
(n) |
Châu Phi |
|
Europe |
/ˈjʊr.əp/ |
(n) |
Châu Âu |
|
Holland |
/ˈhɑː.lənd/ |
(n) |
Hà Lan |
|
Australia |
/ɑːˈstreɪl.jə/ |
(n) |
Úc |
|
America |
/əˈmer.ɪ.kə/ |
(n) |
Châu Mỹ |
|
Antarctica |
/ænˈtɑːrk.tɪ.kə/ |
(n) |
Châu Nam Cực |
|
common |
/ˈkɒm ən/ |
(adj) |
Phổ biến, thông dụng |
|
continent |
/ˈkɑn·tən·ənt/ |
(n) |
Châu lục |
|
creature |
/ˈkri·tʃər/ |
(n) |
Sinh vật, tạo vật |
|
design |
/dɪˈzɑɪn/ |
(n) |
Thiết kế |
|
journey |
/ˈdʒɜr·ni/ |
(n) |
Chuyến đi |
|
landmark |
/ˈlændˌmɑrk/ |
(n) |
Danh thắng (trong thành phố) |
|
lovely |
/ˈlʌv·li/ |
(adj) |
Đáng yêu |
|
musical |
/ˈmju·zɪ·kəl/ |
(n) |
Vở nhạc kịch |
|
palace |
/ˈpæl·əs/ |
(n) |
Cung điện |
|
popular |
/ˈpɑp·jə·lər/ |
(adj) |
Nổi tiếng, phổ biến |
|
postcard |
/ˈpoʊstˌkɑrd/ |
(n) |
Bưu thiếp |
|
symbol |
/ˈsɪm·bəl/ |
(n) |
Biểu tượng |
|
tower |
/ˈtɑʊ·ər/ |
(n) |
Tháp |
|
UNESCO World Heritage |
/juːˈnes.koʊ wɜrld ˈher·ə·t̬ɪdʒ |
(n) |
Di sản thế giới được UNESCO công nhận |
|
well-known |
/ˈwelˈnoʊn/ |
(adj) |
Nổi tiếng |
UNIT 10: OUR HOUSES IN THE FUTURE (Những ngôi nhà trong tương lai của chúng ta)
Các em học sinh lớp 6 sẽ được học về các từ vựng tiếng Anh liên quan đến nhà cửa như loại nhà, thiết bị gia dụng,…
|
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Loại từ |
Tiếng Việt |
|
apartment |
/əˈpɑrt·mənt/ |
(n) |
Căn hộ |
|
condominium |
/ˌkɑn·dəˈmɪn·i·əm/ |
(n) |
Chung cư |
|
penthouse |
penthouse |
(n) |
Tầng trên cùng của một tòa nhà cao tầng |
|
basement apartment |
/ˈbeɪs·mənt əˈpɑrt·mənt/ |
(n) |
Căn hộ tầng hầm |
|
villa |
/ˈvɪl·ə/ |
(n) |
Biệt thự |
|
cable television (TV cable |
/ˈkeɪ·bəl ˈtel·əˌvɪʒ·ən/ |
(n) |
Truyền hình cáp |
|
fridge |
/frɪdʒ/ |
(n) |
Tủ lạnh |
|
appliance |
/əˈplɑɪ·əns/ |
(n) |
Thiết bị, dụng cụ |
|
automatic |
/ˌɔ·t̬əˈmæt̬·ɪk/ |
(adj) |
Tự động |
|
castle |
/ˈkæs·əl/ |
(n) |
Lâu dài |
|
comfortable |
/ˈkʌm·fər·t̬ə·bəl/ |
(adj) |
Đầy đủ, tiện nghi |
|
helicopter |
/ˈhel·ɪˌkɑp·tər/ |
(n) |
Máy bay trực thăng |
|
hi-tech |
/ˈhɑɪˈtek/ |
(adj) |
Kỹ thuật cao |
|
look after |
/lʊk ˈæf tər/ |
(v) |
Trông nom, chăm sóc |
|
modern |
/ˈmɑd·ərn/ |
(adj) |
Hiện đại |
|
motorhome |
/ˈməʊtəˌhəʊm/ |
(n) |
Nhà lưu động (có oto kéo) |
|
skyscraper |
/ˈskɑɪˌskreɪ·pər/ |
(n) |
Nhà chọc trời |
|
smart |
/smɑːrt/ |
(adj) |
Thông minh |
|
solar energy |
/ˌsoʊ.lɚ ˈen.ɚ.dʒi/ |
(n) |
Năng lượng mặt trời |
|
space |
/speɪs/ |
(n) |
Không gian vũ trụ |
|
special |
/ˈspeʃ·əl/ |
(adj) |
Đặc biệt |
|
UFO (Unidentified Flying Object) |
/ˌjuː.efˈoʊ/ |
(n) |
Vật thể bay |
UNIT 11: OUR GREENER (Thế giới xanh của chúng ta)
Giáo dục bảo vệ môi trường là việc cần được làm với các em từ lúc còn nhỏ. Vì thế unit 11 trong sách tiếng Anh lớp 6 mới sẽ cho các em tiếp cận với nguồn từ vựng liên quan đến môi trường và có thêm hiểu biết về tầm quan trọng của bảo vệ môi trường.
|
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Loại từ |
Tiếng Việt |
|
air pollution |
/eər pəˈlu·ʃən/ |
(n) |
Ô nhiễm không khí |
|
soil pollution |
/sɔɪl pəˈlu·ʃən/ |
(n) |
Ô nhiễm đất |
|
deforestation |
/diːˌfɔːr.əˈsteɪ.ʃən/ |
(n) |
Nạn phá rừng, sự phá rừng |
|
noise pollution |
/nɔɪz pəˈlu·ʃən/ |
(n) |
Ô nhiễm tiếng ồn |
|
water pollution |
/ˈwɔ·t̬ər pəˈlu·ʃən/ |
(n) |
Ô nhiễm nước |
|
be in need |
/bɪ ɪn nid/ |
(v) |
Cần |
|
cause |
/kɔz/ |
(v) |
Gây ra |
|
charity |
/ˈtʃær·ɪ·t̬i/ |
(n) |
Từ thiện |
|
disappear |
/ˌdɪs·əˈpɪər/ |
(v) |
Biến mất |
|
do a survey |
/du eɪ ˈsɜr·veɪ/ |
Tiến hành cuộc điều tra |
|
|
effect |
/ɪˈfɛkt/ |
(n) |
Ảnh hưởng |
|
electricity |
/ɪˌlekˈtrɪs·ət̬·i/ |
(n) |
điện |
|
energy |
/ˈen·ər·dʒi/ |
(n) |
Năng lượng |
|
environment |
/ɪnˈvɑɪ·rən·mənt/ |
(n) |
Môi trường |
|
natural |
/ˈnætʃ·ər·əl/ |
(adj) |
Tự nhiên |
|
pollute |
/pəˈlut/ |
(v) |
Làm ô nhiễm |
|
pollution |
/pəˈlu·ʃən/ |
(n) |
Sự ô nhiễm |
|
recycle |
/riˈsɑɪ·kəl/ |
(v) |
Tái chế |
|
recycling bin |
/ˌriːˈsaɪ.klɪŋ bɪn |
(n) |
Thùng đựng đồ tái chế |
|
reduce |
/rɪˈdus/ |
(v) |
Giảm |
|
refillable |
/ˌriːˈfɪl.ə.bəl/ |
(adj) |
Có thể bơm, làm đầy lại |
|
reuse |
/riˈjuz/ |
(v) |
Tái sử dụng |
|
sea level |
/ˈsi ˌlev·əl/ |
(n) |
Mực nước biển |
UNIT 12: ROBOTS (Người máy)
Các em sẽ được thỏa chí tưởng tượng với chủ đề “Robot” đầy thú vị. Với vốn từ vựng về chủ đề này được cung cấp trong unit 12 của chương trình tiếng Anh lớp 6, các em sẽ có thể diễn đạt được những tưởng tượng của mình bằng tiếng Anh về người máy trong tương lai.
|
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Loại từ |
Tiếng Việt |
|
play football |
/pleɪ ˈfʊtˌbɔl/ |
Chơi bóng đá |
|
|
sing a song |
/sɪŋ eɪ /sɔŋ/ |
Hát một bài hát |
|
|
teaching robot |
/ˈtiː.tʃɪŋ ˈroʊ.bɑːt/ |
Người máy dạy học |
|
|
worker robot |
/ˈwɜr·kər ˈroʊ.bɑːt/ |
Người máy công nhân |
|
|
doctor robot |
/ˈdɑk·tər ˈroʊ.bɑːt/ |
Người máy bác sĩ |
|
|
home robot |
/hoʊm ˈroʊ.bɑːt/ |
Người máy gia đình |
|
|
laundry |
/ˈlɑːn.dri/ |
(n) |
Giặt ủi |
|
make the bed |
/meɪk ðə bed/ |
Dọn giường |
|
|
cut the hedge |
/kʌt ðə hedʒ/ |
Cắt tỉa hàng rào |
|
|
do the dishes |
/du ðə dɪʃ:ez/ |
Rửa chén |
|
|
(good/bad) habits |
/ˈhæb.ɪt/ |
Thói quen (tốt/xấu) |
|
|
go to the pictures/the movies |
Đi xem tranh/ đi xem phim |
||
|
there’s a lot to do |
Có nhiều việc cần phải làm |
||
|
go out |
/ɡoʊ aʊt/ |
Đi ra ngoài, đi chơi |
|
|
go/come to town |
Đi ra thành phố |
||
|
gardening |
/ˈɡɑːr.dən.ɪŋ/ |
(n) |
Công việc làm vườn |
|
guard |
/ɡɑːrd/ |
(v) |
Canh giữ, canh gác |
|
laundry |
/ˈlɑːn.dri/ |
(n) |
Quần áo cần phải giặt |
|
lift |
/lɪft/ |
(v) |
Nâng lên, nhấc lên, giơ lên |
|
minor |
/ˈmɑɪ·nər/ |
(adj) |
Nhỏ, không quan trọng |
|
opinion |
/əˈpɪn yən/ |
(n) |
Ý kiến, quan điểm |
|
planet |
/ˈplæn·ɪt/ |
(n) |
Hành tinh |
|
recognize |
/ˈrek·əɡˌnɑɪz/ |
(v) |
Nhận ra |
|
robot |
/ˈroʊ.bɑːt/ |
(n) |
Người máy |
|
role |
/roʊl/ |
(n) |
Vai trò |
|
space station |
/speɪs ˌsteɪ·ʃən/ |
(n) |
Trạm vũ trụ |
|
type |
/taɪp/ |
(n) |
Kiểu, loại |
|
water |
/ˈwɔ·t̬ər/ |
(v) |
Tưới, tưới nước |
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 chương trình mới
Thì hiện tại đơn (Simple Present)
Cấu trúc : Đối với động từ Tobe: S + Vs/es + O
Đối với động từ thường: S + do/does + V + O
Dấu hiệu nhận biết: always, usually, every, often, generally, frequently,…
Cách dùng thì hiện tại đơn
- Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên
Ex: The sun rises in the East. (Mặt trời mọc ở hướng Đông)
Peter comes from England (Peter đến từ Anh quốc)
- Diễn tả một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra ở hiện tại
Ex: I usually jog at 5 a.m. (Tôi thường chạy bộ lúc 5 giờ sáng)
- Diễn tả khả năng của con người
Ex: Tom plays badminton very well. (Tôm chơi môn cầu lông rất giỏi)
- Diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khóa biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.
Ex: We are going to the beach next week. (Chúng tôi sẽ đi biển vào cuối tuần)
Câu hỏi có từ để hỏi
Câu hỏi với từ để hỏi bắt đầu bằng “Wh” bao gồm:
Từ để hỏi |
Nghĩa tiếng Việt |
Từ để hỏi |
Nghĩa tiếng Việt |
What |
gì, cái gì |
Whose |
của ai |
Which |
nào, cái nào |
Why |
tại sao, vì sao |
Who |
ai |
Where |
đâu, ở đâu |
Whom |
ai |
When |
khi nào, bao giờ |
Cấu trúc: Từ để hỏi + trợ động từ + chủ ngữ + …
Ex: Where are you now? (Bây giờ bạn đang ở đâu?)
Có không ít các em học sinh vẫn cho rằng, tiếng Anh chính là một môn khó nhằn. Tuy nhiên, nếu các em xem học tiếng Anh chính mà một cuộc hành trình du ngoạn sẽ chắc chắn mang lại cảm giác hứng thú hơn. Nhưng để đạt được kết quả tốt nhất bạn cần củng cố hết vốn từ vựng trong chương trình tiếng Anh lớp 6 đã được tổng hợp ở trong bài viết.
Chương trình tiếng Anh lớp 6 và khóa học YOLA Junior
Tiếng Anh lớp 6 là chương trình phổ thông, nên kiến thức sẽ được thiết kế rất đơn giản để phù hợp với nhiều vùng miền, điều kiện học tập. Cho nên, nếu chỉ học duy nhất chương trình học Anh văn lớp 6 ở trường trung học thì dường như không đủ cho các bạn trẻ với nhịp độ phát triển của xã hội hiện nay. Vì thế, việc tìm kiếm một khoá học tương đương với nhiều kiến thức hơn là điều vô cùng cần thiết.
Khóa học Junior – tiếng Anh thiếu niên tại trung tâm Anh ngữ YOLA được thiết kế bao hàm kiến thức phổ thông ở cấp bậc tương ứng, đồng thời bổ sung thêm nhiều kiến thức phong phú ở nhiều lĩnh vực. Giáo trình chuẩn Mỹ giúp các bạn học viên khám phá thêm những nền văn hoá mới, kinh tế tiên tiến của thế giới và mở mang tầng kiến thức xã hội rộng lớn.
Bên cạnh đó, đội ngũ giảng viên chuyên môn cao với tinh thần nhiệt huyết và hiểu tâm lý trẻ sẽ hỗ trợ tối đa để các em có môi trường học tập tốt nhất và tiếp thu tối ưu kiến thức cần thiết cho tiếng Anh lớp 6 chương trình mới.
Hy vọng, bài viết trên đây có thể mang lại những kiến thức bổ ích cho các em trong giai đoạn chuyển cấp đặc biệt là chương trình tiếng Anh lớp 6 mới.
[form-article type=2 title=”Đăng ký” button=”Gửi ngay” select=”Chọn|Đăng ký tư vấn|Đăng ký thi thử”]